Danh sách động vật hoang dã được bảo vệ nghiêm ngặt

Danh pháp Trung Quốc Tên khoa học Mức độ bảo vệ Ghi chú

Ngành Động vật có sọ Chordata

Thứ lớp Mammalia

Hàng Primates

Họ Lorisidae

Khỉ ăn lá Nycticebus bengalensis – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ tối Nycticebus pygmaeus – Mức độ bảo vệ hạng I

Họ Cercopithecidae

Khỉ đuôi ngắn Macaca arctoides – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ mẹ Macaca assamensis – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ Đài Loan Macaca cyclopis – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ đầu hổ Macaca leonina – Mức độ bảo vệ hạng I (tên gọi cũ: Khỉ đuôi hổ)

Khỉ mặt trắng Macaca leucogenys – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ Macaca mulatto – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ Munzala Macaca munzala – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ Tibet Macaca thibetana – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ long đuôi Semnopithecus schistaceus – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ xám Trachypithecus crepusculus – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ đen Trachypithecus francoisi – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Phayre Trachypithecus phayrei – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ đội mũ Trachypithecus pileatus – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ đầu trắng Trachypithecus leucocephalus – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Shortridge Trachypithecus shortridgei – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ vàng Rhinopithecus bieti – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ đen Rhinopithecus brelichi – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ vàng Rhinopithecus roxellana – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Stryker Rhinopithecus strykeri – Mức độ bảo vệ hạng I

Họ Hylobatidae

Khỉ Hoolock hoolock – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Hoolock leuconedys – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Hoolock tianxing – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Hylobates lar – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ đen Tây Nomascus concolor – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ đen Đông Nomascus nasutus – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Nôma Hainan Nomascus hainanus – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ đầu trắng Nomascus leucogenys – Mức độ bảo vệ hạng I

Họ Pholidota

Nhím Manis crassicaudata – Mức độ bảo vệ hạng I

Nhím Manis javanica – Mức độ bảo vệ hạng I

Nhím Manis pentadactyla – Mức độ bảo vệ hạng I

Họ Carnivora

Chó sói Canis lupus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chó rừng Canis aureus – Mức độ bảo vệ hạng II

Báo Cuon alpinus – Mức độ bảo vệ hạng I

Rái cá Nyctereutes procyonoides – Mức độ bảo vệ hạng II

Sóc đồng Vulpes comic – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ đen Vulpes ferrilata – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ đỏ Vulpes vulpes – Mức độ bảo vệ hạng II

Gấu nhím Melursus ursinus – Mức độ bảo vệ hạng II

Gấu Malaix Helarctos malayanus – Mức độ bảo vệ hạng I

Gấu nâu Ursus arctos – Mức độ bảo vệ hạng II

Gấu đen Ursus thibetanus – Mức độ bảo vệ hạng II

Panda lớn Ailuropoda melanoleuca – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ nhỏ Ailurus fulgens – Mức độ bảo vệ hạng II

Chó sói Martes flavigula – Mức độ bảo vệ hạng II

Chó sói đá Martes foina – Mức độ bảo vệ hạng II

Chó sói tím Martes zibellina – Mức độ bảo vệ hạng I

Rái cá Gulo gulo – Mức độ bảo vệ hạng I

Rái cá nhỏ Aonyx cinerea – Mức độ bảo vệ hạng II

Rái cá Lutra lutra – Mức độ bảo vệ hạng II

Rái cá sông Lutrogale perspicillata – Mức độ bảo vệ hạng II

Chó sói Viverridae

Cầy mang lớn Viverra megaspila – Mức độ bảo vệ hạng I

Cầy mang Viverra zibetha – Mức độ bảo vệ hạng I

Cầy nhỏ Viverricula indica – Mức độ bảo vệ hạng II

Cầy con Paradoxurus hermaphrodites – Mức độ bảo vệ hạng II

Cầy lạ Arctictis binturong – Mức độ bảo vệ hạng I

Cầy nhỏ Arctogalidia trivirgata – Mức độ bảo vệ hạng I

Cầy đổi màu Chrotogale owstoni – Mức độ bảo vệ hạng I

Cầy rừng Prionodon pardicolor – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Felidae

Khỉ hoang Felis bieti – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ rừng Felis chaus – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ đồng Felis silvestris – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá mập Felis viverrinus – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ Otocolobus manul – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ Lynx lynx – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá ong Pardofelis marmorata – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá vàng Pardofelis temminckii – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Prionailurus bengalensis – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá mây Neofelis nebulosa – Mức độ bảo vệ hạng I

Báo Panthera pardus – Mức độ bảo vệ hạng I

Hổ Panthera tigris – Mức độ bảo vệ hạng I

Báo tuyết Panthera uncia – Mức độ bảo vệ hạng I

Họ Otariidae

Chó ngựa Cailorhmus ursinus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chó sư tử biển Eumetopias jvbatus – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Phocidae

Thỏ biển Phoca largha – Mức độ bảo vệ hạng I (tên gọi cũ: Thỏ biển)

Hải cẩu Erignathus barbatus – Mức độ bảo vệ hạng II

Hải cẩu Pusa hispida – Mức độ bảo vệ hạng II

Ngành Proboscidea

Họ Elephantidae

Đại gia Elephas maximus – Mức độ bảo vệ hạng I

Ngành Perissodactyla

Họ Equidae

Ngựa hoang Equus ferus – Mức độ bảo vệ hạng I (tên gọi cũ: Ngựa hoang)

Ngựa muỗi Equus hemionus – Mức độ bảo vệ hạng I

Ngựa Tây Tạng Equus kiang – Mức độ bảo vệ hạng I (tên gọi cũ: Ngựa Tây Tạng)

Ngành Artiodactyla

Họ Camelidae (tên gọi cũ: Họ lạc đà)

Lạc đà Gấu Cameloferus ferus – Mức độ bảo vệ hạng I

Họ Tragulidae

Tragulus williamsoni – Mức độ bảo vệ hạng I (tên gọi cũ: Tragul cần)

Họ Moschidae

Khỉ nhung Moschus anhuiensis – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ nhung Moschus berezovskii – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ nhung Moschus chrysogaster – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ nhung Moschus fuscus – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ nhung Moschus leucogaster – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ nhung Moschus moschiferus – Mức độ bảo vệ hạng I

Họ Cervidae

Dê nước Hydropotes imrmis – Mức độ bảo vệ hạng II (tên gọi cũ: Dê sông)

Khỉ đen Muntiacus crinifrons – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Gongshan Muntiacus gongshanensis – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ Hainan Muntiacus nigripes – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ Axis porcinus – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ nước Cervus equirtus – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ nai Cervus nippon – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Bắc Mỹ Cervus canadensis – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ Tây Tạng Cervus watlichii (tên gọi cũ: nai diễn viên)

Khỉ Tarim Cervus yarkandensis – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Panolia siamensis – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ trắng răng Przewalskium albirostris – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Elaphurus davidianus – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Elaphodus cephalophus – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ Alces alces – Mức độ bảo vệ hạng I

Ngành Bovidae

Bò rừng Bos gaurus – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Java Bos javanicus – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ vàng Bos mutus – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Montu Procapra gutturosa – Mức độ bảo vệ hạng I (tên gọi cũ: Ngựa vàng)

Khỉ ruộng Procapra picticaudata – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ cao nguyên Procapra przewalskii – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Gazella subgutturosa – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỉ lạc đà Pantholops hodgsonii – Mức độ bảo vệ hạng I

Khỉ Saiga tatarica – Mức độ bảo vệ hạng I

Cừu Budorcas bedfordi – Mức độ bảo vệ hạng I

Cừu Budorcas tibetanus – Mức độ bảo vệ hạng I

Cừu Budorcas whitei – Mức độ bảo vệ hạng I

Cừu Budorcas taxicolor – Mức độ bảo vệ hạng I

Cừu Naemorhedus baileyi – Mức độ bảo vệ hạng II

Cừu Naemorhedus caudatus – Mức độ bảo vệ hạng II

Cừu Naemorhedus evansi – Mức độ bảo vệ hạng II

Cừu Naemorhedus goral – Mức độ bảo vệ hạng I

Chó rừng Hemitragus jemtahicus – Mức độ bảo vệ hạng I

Cừu miền Bắc Capra sibirica – Mức độ bảo vệ hạng II

Cừu núi Pseudois nayaur – Mức độ bảo vệ hạng II

Cừu Altai Ovis ammon – Mức độ bảo vệ hạng II

Cừu Kazakhstan Ovis collium – Mức độ bảo vệ hạng II

Cừu Gobi Ovis darwini – Mức độ bảo vệ hạng II

Cừu Tây Tạng Ovis hodgsoni – Mức độ bảo vệ hạng I

Cừu Tian Shan Ovis karelini – Mức độ bảo vệ hạng II

Cừu Pamir Ovispolii – Mức độ bảo vệ hạng II

Cừu Capricomis milneedwardsii – Mức độ bảo vệ hạng II

Cừu Capricomis rubidus – Mức độ bảo vệ hạng II

Cừu Capricomis swinhoei – Mức độ bảo vệ hạng I

Cừu Capricomis thar – Mức độ bảo vệ hạng I

Ngành RODENTIA

Họ Castoridae

Bà khổng lồ Castor fiber – Mức độ bảo vệ hạng I

Họ Sciuridae

Chuột nhung Ratufa bicolor – Mức độ bảo vệ hạng II

Ngành Lagomorpha

Họ Ochotonidae

Chuột Pháo O. argentata – Mức độ bảo vệ hạng II

Chuột Yili O. iliensis – Mức độ bảo vệ hạng II

Chuột bạch Caprolagus hispidus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chuột Hainan Lepus hainanus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chuột tuyết Lepus timidus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chuột Tarim Lepus yarkandensis – Mức độ bảo vệ hạng II

Ngành Sirenia

Họ Dugongidae

Dugong Dugong dugon – Mức độ bảo vệ hạng I

Ngành Cetacea

Họ Balaenidae

Lưng xanh Eubalaena japonica – Mức độ bảo vệ hạng I

Họ Eschrichtiidae

Cá voi xám Eschrichtius robustus – Mức độ bảo vệ hạng I

Họ Balaenopteridae

Cá voi xanh Balaenoptera musculus – Mức độ bảo vệ hạng I

Cá voi lưng nhỏ Balaenoptera acutorostrata – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Balaenoptera borealis – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá voi Bryde Balaenoptera edeni – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá voi Omura Balaenoptera omurai – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá voi lưng dài Balaenoptera physalus – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá voi Megaptera novaeangliae – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Lipotidae

Cá voi bạch Lipotes yexillifer – Mức độ bảo vệ hạng I

Họ Platanistidae

Cá heo Ganetica Platanista gangetica – Mức độ bảo vệ hạng I

Họ Delphinidae

Cá heo trắng Sousa chinensis – Mức độ bảo vệ hạng I

Cá heo Steno bi’edanensis – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Stenella attenuata – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Stenella coeruleoalba – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Stenella longirostris – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Delphinus capensis – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Delphinus delphis – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Tursiops adimcus – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Tursiops truncatus – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Lagenodelphis hosei – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Grampus griseus – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Lagenorhynchus obliquidem – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Peponocephala electra – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá kình Orcinus orca – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo giả Pseudorca crassiderts – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Feresa attenuata – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Globicephala macrorhynchus – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Neophocaena asiaeotientalis – Mức độ bảo vệ hạng I

Cá heo Neophocama sunameri – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Neophocaena phocaenoides – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Physeteridae

Cá voi cá Physeter macrocephalus – Mức độ bảo vệ hạng I

Cá heo nhỏ Kogia breviceps – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo lùn Kogia sima – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Ziphidae

Cá heo Ziphocus cavirostris – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Mesoplodon densirostris – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Mesoplodon ginkgodens – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Mesoplodon peruvianus – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Berardius bairdii – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá heo Indopacetus pacificus – Mức độ bảo vệ hạng II

Ngành AVES

Họ Galliformes

Chim đất Arborophila torqueola – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim đất Arborophila rujipectus – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim đất Arborophila rufogularis – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim đất Arborophila gingica – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim đất Arborophila atrogularis – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim đất Arborophila brunneopectus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim đất Arborophila mandellii – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim đất Arborophila crudigularis – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim đất Arborophila arderts – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim đất Tropicoperdix chloropus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim đất Tetrastes bonasia – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim đất Tetrastes sewerzowi – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim đất Falcipenis falcipennis – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim Tetrao urogallus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim đen Tetrao urogalloides – Mức độ bảo vệ hạng I (tên gọi cũ: Chim lông mảnh)

Chim đen Lyrurus tetrix – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim vào tổ Lagopus muta – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim cốc Lagopus lagopus – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim đỏ Tetmophasis obscurus – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim đít vàng Tetraophasis szechenyii – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim tuyết Tetraogallus himalayensis – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim tuyết Tetraogallus tibetanus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim Tetraogallus altaicus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim Alectoris magna – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim máu Ithaginis cruentus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim Tragopan melanocephalus – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim Tragopan satyra – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim Tragopan blythii – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim Tragopan temminckii – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim Tragopan caboti – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim Pucrasia macrolopha – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim Lophophorus impejanus – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim Lophophorus sclateri – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim Lophophorus Ihuysii – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim Gallus gallus – Mức độ bảo vệ hạng II (tên gọi cũ: Gà rừng)

Chim đen Lophura leucomelanos – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim trắng Lophura nycthemera – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim xanh Lophura swinhoii – Mức độ bảo vệ hạng I (tên gọi cũ: Chim xanh)

Chim trắng Crossoptilon crossoptilon – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim Rùa Crossoptilon harmani – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim Phượng Crossoptilon mantchuricum – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim xanh Crossoptilon auntum – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim Sè mũi trắng Syrmaticus ellioti – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim mũi đen Syrmaticus humiae – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim mũi đen Syrmaticus mikado – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim cổ đen Syrmaticus reevesii – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim mồng đỏ Chrysolophus pictus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim bạch Chrysolophus amherstiae – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim xanh Polyplectror bicalcaratum – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim xanh Polyplectron katsumatae – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim xanh Pavo muticus – Mức độ bảo vệ hạng I

Họ Anseriformes

Ngành Anatidae

Chín bụng Dendrocygna javanica – Mức độ bảo vệ hạng II

Ngành Anser cygnoid – Mức độ bảo vệ hạng II

Ngành Anser albifrons – Mức độ bảo vệ hạng II

Chín Tây Anser erythropus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chín cùa Branta ruficollis – Mức độ bảo vệ hạng II

Chín bướm Cygnus olor – Mức độ bảo vệ hạng II

Chín hôm Cygnus columbianus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chín Tô – Mặc dù Cygnus cygnus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chím non Aix galericulata – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim vestido Nettapus coromandeliartus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim nâu Sibirionetta formosa – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim Géo Aythya baeri – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim vằn Mergellus albellus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim tê hổ Mergus squamatus – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim trắng Oxyura leucocephala – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim cưỡi duck Asarcomis scutulata – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Podicipedidae

Chim otter Podiceps grisegena – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim rừng Podiceps auritus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim đen Podiceps nigricollis – Mức độ bảo vệ hạng II

Ngành Columbiformes

Chim cùng Columba eversmanni – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim sống chung Columba palumbus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim lam công Columba punicea – Mức độ bảo vệ hạng II

Tổ mạch Macropygia unchall – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim đến từ Macropygia tenuirostris – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim sinh trong Macropygia ruficeps – Mức độ bảo vệ hạng I (tên gọi cũ: Chim đầu hồng)

Chim xanh Treron bicinctus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim xanh Treron pompadora – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim xanh Treron curvirostra – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim xanh Treron phoenicopterus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim xanh Treron apicauda – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim xanh Treron sphenurus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim xanh Treron sieboldii – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim xanh Treron formosae – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim đen lùn Ptilinopus leclancheri – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim xanh Ducula aenea – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim xanh Ducula badia – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Pteroclidae

Chim bay đen Pterocles orientalis – Mức độ bảo vệ hạng II

Ngành Caprimulgiformes

Họ Podargidae

Chim xanh Batrachostomus hodgsoni – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Hemiprocnidae

Chim xanh Hemiprocne coronata – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Apodidae

Chim xanh Aerodramus fuciphagus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim xanh Hirundapus cochinchinensis – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Cuculidae

Chim xám Centropus sinensis – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim xám Centropus bengalemis – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim xám Ibidorhynchidae

Cò mỏ Cú Ibidorhyncha struthersii – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Charadriidae

Chim còn Vanellus gregarius – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim nước Jacanidae

Chim nước Hydrophasianus chirurgus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim đen Metopidius indicus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim đất Gallinago nemoricola – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim lò Wlodromus semipalmatus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim nhỏ Numemus minutus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim lớn Numemus madagascariensis – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim nhỏ Tringa guttifer – Mức độ bảo vệ hạng I

Ngat dọa Arenaria interpres – Mức độ bảo vệ hạng II

Ngat lớn Calidris tenuirostris – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim nước Calidris pygmaea – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim bé Calidris falcinellus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim đỏ Glareolidae

Chim đỏ Glareola lactea – Mức độ bảo vệ hạng II

Ngang bễ Rhipidura – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim cả Rhipidura relictus – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim mặt cưa Thalasseus bergii – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim chú bến Thalasseus bemsteini – Mức độ bảo vệ hạng I (tên gọi cũ: Chim sống giải)

Chim mi Thalasseus aurantia – Mức độ bảo vệ hạng I (tên gọi cũ: Chim đầu vàng)

Chim sóng đen Sterna acuticauda – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim sóng Chlidonias niger – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Alcidae

Chim bão Spheniscus nigripes – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Ciconiidae

Chim bò Mycteria leucocephala – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim đen Ciconia nigra – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim trắng Ciconia ciconia – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim trắng Ciconia boyciana – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim đồng Leptoptilos Javcmicus – Mức độ bảo vệ hạng II

Thú cứng Sulidae

Thú Embattus – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim liên quan Fregatidae

Chim nhung nhăn Fregata andrewsi – Mức độ bảo vệ hạng I

Chim nhung nhăn Fregata minor – Mức độ bảo vệ hạng II

Chim nhung Fregata ariel – Mức độ bảo vệ hạng II

HọCetorhinidae

Họ Cetorhinidae – Mức độ bảo vệ hạng I

Nhân Scorpaenidae

Họ Nursidae

Xì nô Xiphias glyphis – Mức độ bảo vệ hạng I

Họ Cetorhinidae

Họ Scorpaenidae – Mức độ bảo vệ hạng II

Vì vậy Nhân Scorpaenidae – Mức độ bảo vệ hạng I

Cá Hó Sciaenidae – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá Hó Sciaenidae – Mức độ bảo vệ hạng I

Ngành ${(.)}olithida

Các Bảo Giới Côn Trùng

Bảo giám sát diaomi Dương Quyền Tài Mở Sa – Mức độ bảo vệ hạng II

Những hoàng tử của ngọn gió – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá chiều Sciaenidae – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá xà cừu Schizothorax chongi – Mức độ bảo vệ hạng II

Cô con gái ba Họ Carabidae – Mức độ bảo vệ hạng II

Có sự riêng tư tiếng Việt – Mức độ bảo vệ hạng II

Cha nội gió nổi đuôi – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỏi mạch – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá xà cu – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Forficulidae – Mức độ bảo vệ cao – Mức độ bảo vệ hạng II

Thạch Chúa Schizothorax macropogon – Mức độ bảo vệ hạng II

Nhân Eidomasa – Mức độ bảo vệ hạng II

Đại học trẻ trái trứng – Mức độ bảo vệ hạng II

Thành phố manh mối – Mức độ bảo vệ hạng II

Khâu hoàng độ bê tê – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Cantharidae – Mức độ bảo vệ hạng II

Cá màu Trunci – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Pyrgomidae – Mức độ bảo vệ hạng II

Khỏa mềm Trick – Mức độ bảo vệ hạng II

Bảng thú số nghiên cứu từ VAI – Mức độ bảo vệ hạng II

Cầu Cá không bền – Mức độ trị giá hồi việt – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Khu vực Coprididae – Mức độ bảo vệ hạng I

Có mạch điện ứng với đời sống – Mức độ này thiết yếu hơn

Vì vậy và bố quạn tự nhiên của tôi – Mức độ bảo vệ – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Guisedromylidae – Mức độ bảo vệ hạng II

Họ Physidae – Mức độ bảo vệ hạng II

Đại học Canizales – Mức độ bảo vệ hạng II

Trường Guisedromylidae – Mức độ bảo vệ hạng II